ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Nguồn: www.yhoccotruyenvietnam.com
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Bảng phân loại tác dụng của TÂN, KỲ HUYỆT – Phần 9: Bệnh vùng bụng; Dạ dày; Ruột; Ký sinh trùng; Tiêu hóa
Thursday, September 5, 2013 6:21
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Sau đây chúng tôi giới thiệu Bảng Phân loại Tác dụng của một số bệnh ở Vùng Bụng.

Bệnh VÙNG BỤNG:

  1. Tự nhiên đau bụng: Độc âm
  2. Đau bụng: Thủy thượng; Cứu tam giác
  3. Đau bụng dưới: Đề thác huyệt
  4. Đau có thắt bụng dưới: Duy bào; Khí môn
  5. Bệnh nội tạng trong bụng: Giáp tích D5 – L5

Bệnh DẠ DÀY:

  1. Bệnh Dạ dày: Tụy du; Khu biên; Cự khuyết du
  2. Đau dạ dày: Tiếp cốt; Lạc chẩm; Quan thỏ; Bát phong; Thượng bát phong; Vị lạc; Trung tuyền; Thống Linh; Vị nhiệt huyệt; Thực thương; Long hàm
  3.  Sa dạ dày: Đề vị; Vị thượng huyệt; Vị lạc; Thực thượng
  4. Viêm dạ dày: Bĩ căn; Mai hoa; Thực quản
  5. Co thắt dạ dày: Vị thư; Cứu tam giác; Tê tứ biên; Lạch linh ngũ
  6. Thừa toan dạ dày: Thủy thượng
  7. Loét dạ dày: Vị thư
  8. Lớt dạ dày, tá tràng: Thủy thượng; Hội Lưng huyệt
  9. Lóet tá tràng: Thực thương; Mai hoa
  10. U thực quản thời kỳ cuối gây ra chướng hơi ở ruột: Xuất khí huyệt
  11. Co thắt thực quản: Tuyền sinh túc; Trung khôi

Bệnh ở RUỘT:

  1. Bệnh đường ruột: Vạn lý; Trường phong
  2. Bệnh đường ruột trẻ em: Minh nhỡn
  3. Viêm ruột cấp: Phúc tứ huyệt; Thủ tứ huyệt; Nhị lý bán; Thập vương; Kim tân; Ngọc dịch
  4. Viêm ruột: Chỉ tả; Tiếp cốt; Bĩ căn; Quan thỏ; Kinh trung; Trúc trượng; Thực quản; Khí trung
  5. Viêm ruột thừa cấp: Lan vĩ
  6. Viêm ruột thừa: Tử cung
  7. Viêm ruột mạn tính: Tê tứ biên; Cứu tam giác
  8. Tăng nhu động ruột: Duy bào
  9. Ruột co thắt: Khí trung
  10. Lao ruột: Trúc thượng

Bệnh KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT:

  1. Ký sinh trùng đường ruột: Chỉ tả
  2. Bệnh giun đũa: Tứ phùng
  3. Bệnh giun móc: Sáng tân môn; Hạ tiêu du; Trung tiêu du

Bệnh TIÊU HÓA:

  1. Ăn uống không ngon miệng: Trọc dục
  2. Tiêu hóa kém: Lan vĩ; Đề vị; Mai hoa; Thực quản; Tê tứ biên
  3. Trẻ em tiêu hóa kém: Tứ phùng
  4. Cam tích: Tứ phùng
  5. Bí đại tiệ: Yến khẩu
  6. Lị: Lị tật mẫn cảm điểm
  7. Ỉa chảy: Thủy thượng
  8. Bại liệt gây ra bí đại tiện: Thông tiện
  9. Bại liệt gây ra đại tiểu tiện không tự chủ: Thâm yêu du; Đả nhãn; Lý tiện; Giang tứ huyệt (điểm 6 giờ); Vĩ cốt bằng
  10. Trẻ em ỉa chảy: Tuyệt nhâm

 

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.