ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Nguồn: 24h.com.vn
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Điểm chuẩn NV2 HV Bưu chính viễn thông
Wednesday, September 11, 2013 20:36
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Học viện Bưu chính viễn thông vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2. Một số ngành có điểm chuẩn tăng từ 2 đến 3 điểm so với mức điểm nhận hồ sơ.

Theo đó, khối A, A1 ngành Công nghệ thông tinđiểm chuẩn nguyện vọng 2 cao nhất 22,50 điểm; Kỹ thuật điện tử truyền thông, An toàn thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh 21 điểm; Kế toán 21,50 điểm; Kỹ thuật điện, điện tử, Marketting 20,50 điểm.

Khối D1, ngành Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh 22 điểm; Marketting 21,50 điểm.

So với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, điểm chuẩn nguyện vọng 2 các ngành đểu tăng từ 2 đến 3 điểm. Cụ thể mức điểm nhận hồ sơ đối với ngành An toàn thông tin, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện 19,5 điểm; Kỹ thuật điện tử truyền thông, Quản trị kinh doanh, Kế toán 18,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Marketting 18 điểm.

Học viện gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo đường bưu điện (chuyển phát nhanh) tới địa chỉ liên hệ ghi tại hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh. Thời  gian nhập học từ ngày 22/9/2013.

Kỳ thi tuyển sinh năm 2013, Học viện xét tuyển hơn 2.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 trình độ đại học, trong đó cơ sở phía Bắc là 1.050, phía Nam 660. Trình độ cao đẳng, phía Bắc 380, phía Nam 190.

Điểm chuẩn cơ sở phía Bắc – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:


Trình độ /    Ngành đào tạo

Mã    ngành

Điểm    trúng tuyển
       
(áp    dụng cho đối tượng HSPT-KV3)

Ghi    chú

Khối A,    A1

Khối D1

Đại học
       
(BVH)

-    KT Điện tử truyền thông

D520207

21,00

Mức chênh lệch    điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối    tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một    điểm), giữa hai khu vực kế    tiếp là 0,5 (nửa điểm)

-    Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

20,50

-    Công nghệ thông tin

D480201

22,50

-    An toàn thông tin

D480202

21,00

-    Công nghệ đa phương tiện

D480203

21,00

22,00

-    Quản trị kinh doanh

D340101

21,00

22,00

-    Marketting

D340115

20,50

21,50

-    Kế toán

D340301

21,50

22,50

Cao đẳng
       
(BVH)

-    KT Điện tử truyền thông

C510302

13,00

-    Công nghệ thông tin

C480201

13,00

-    Quản trị kinh doanh

C340101

12,00

13,00

-    Kế toán

C340301

12,00

13,00

Điểm chuẩn cơ sở phía Nam – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)


Trình độ /     Ngành đào tạo

Mã     ngành

Điểm     trúng tuyển
       
(áp     dụng cho đối tượng HSPT-KV3)

Ghi     chú

Khối A,     A1

Khối D1

Đại học
       
(BVS)

-    KT Điện tử truyền thông

D520207

19,50

Mức    chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiênkế tiếp là 1,0 (một    điểm), giữa hai khu vực kế    tiếp là 0,5 (nửa điểm)

-    Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

18,50

-    Công nghệ thông tin

D480201

19,00

-    Công nghệ đa phương tiện

D480203

19,00

20,00

-    Quản trị kinh doanh

D340101

19,00

20,00

-    Marketting

D340115

18,50

19,50

-    Kế toán

D340301

18,50

19,50

Cao đẳng
       
(BVS)

-    KT Điện tử truyền thông

C510302

11,50

-    Công nghệ thông tin

C480201

12,00

-    Quản trị kinh doanh

C340101

13,00

14,00

-    Kế toán

C340301

12,50

13,50

Trình độ / Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3) Ghi chú Khối A, A1 Khối D1 Đại học (BVS) – KT Điện tử truyền thông D520207 19,50 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiênkế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) – Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 18,50 – Công nghệ thông tin D480201 19,00 – Công nghệ đa phương tiện D480203 19,00 20,00 – Quản trị kinh doanh D340101 19,00 20,00 – Marketting D340115 18,50 19,50 – Kế toán D340301 18,50 19,50 Cao đẳng (BVS) – KT Điện tử truyền thông C510302 11,50 – Công nghệ thông tin C480201 12,00 – Quản trị kinh doanh C340101 13,00 14,00 – Kế toán C340301 12,50 13,50

Đại học tài chính Marketting cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung. Khối A, A1, D1 ngành Quản lý kinh tế có điểm chuẩn cao nhất 21 điểm; Quản lý dự án kinh tế, Thuế, Tài chính công 20 điểm; Tài chính bảo hiểm và đầu tư 19,5 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển trên (không nhân hệ số) dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung làm thủ tục nhập học tập trung ngày 18/9/2013.

Điểm chuẩn NV2 Đại học Tài chính Marketting như sau:


STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành / chuyên ngành

Điểm  chuẩn trúng tuyển
nguyện vọng bổ sung

Khối A

Khối A1

Khối D1

1.

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành:

D340101

Quản lý kinh tế

D340101.3

21,0

21,0

21,0

Quản lý dự án

D340101.4

20,0

20,0

20,0

2.

Tài chính–Ngân hàng

D340201

Thuế

D340201.3

20,0

20,0

20,0

Tài chính công

D340201.5

20,0

20,0

20,0

Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

D340201.6

19,5

19,5

19,5

Thẩm định giá

D340201.7

17,5

17,5

17,5

3.

Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán

D340405

19,0

19,0

19,0

4.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

D340109

21,0

20,5

20,5

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.