ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Tác giả: hoctienganh.info
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Các từ viết tắt hay được dùng trên facebook
Monday, January 12, 2015 3:03
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Có thể nói Facebook được nhắc đến như một mạng xã hội rất phổ biến. Hầu như ai trong chúng ta cũng đã từng dùng Facebook, đang dùng hoặc vẫn tiếp tục dùng. Và thực tế hàng ngày khi truy cập vào Facebook, bạn sẽ nhận được rất nhiều tin nhắn cập nhật trên feed của bạn bè, cái mà chúng ta hay gọi là ” STT- Sờ tây tớt” hay ” cmt- Comment”, hoặc vô vàn những từ viết tắt khác, mà đôi khi đọc ta chả hiểu nó là cái gì. Ngoài các từ viết tắt thông dụng thì đa số là chúng ta có thể hiểu, tuy  nhiên còn rất nhiều từ viết tắt khác mà có khi ta phải vắt óc suy luận mà ko hiểu nó nghĩa là gì. Bài viết này, hoctienganh.info sẽ tổng hợp các từ viết tắt (abbreviation) hay được dùng trên Facebook để các bạn tham khảo

ky-tu-viet-tat-facebook

Ở Việt Nam

  • stt = status: trạng thái, tình trạng
  • cmt = comment: bình luận
  • ad = admin, administrator: quản trị viên
  • mem = member: thành viên
  • rela = relationship: mối quan hệ
  • pr = public relations: quảng cáo, lăng xê
  • cfs = confession: tự thổ lộ, tự thú
  • 19 = one night: một đêm
  • 29 = tonight: tối nay
  • ib (hoặc inb) = inbox: hộp thư đến, nhắn tin riêng (trong facebook)
  • FA = forever alone: cô đơn mãi mãi
  • FB = facebook
  • FC = fan club
  • FD = free day: ngày nghỉ
  • FS = fan sign: tấm bảng viết và vẽ tay được trang trí nhiều màu sắc, slogan thể hiện sự hâm mộ thần tượng hoặc đối tượng yêu thích
  • PS = post script: tái bút
  • 5ting= fighting (số 5 là five, đọc giống fight). Ví dụ profile = pro5

Ở nước ngoài

  • brb = be right back
  • gtg = got to go
  • l8r = later
  • omg = oh my gosh or god
  • ttyl = talk to you later
  • srsly = seriously
  • dw = don’t worry
  • lol = laugh out loud
  • rofl = roll on floor laugh
  • roflol = roll on floor laugh out loud
  • lmbo = laugh my butt off
  • kwl = cool
  • awsm = awesome
  • roflmbo = roll on floor laugh my butt off
  • idk = i don’t know
  • wtevr = whatever
  • y = why
  • k = okay
  • 4evr = forever
  • soz = sorry
  • plz = please
  • nty = no thank you
  • ty = thank you
  • r = are
  • mch = much
  • bby = baby
  • nvr = never
  • ilu or ily = i love you
  • 2moro = tomorrow
  • ASL = age, sex, location
  • afk = away from keyboard
  • bk = back
  • ASAP = as soon as possible
  • bcuz = because
  • b/c = because
  • d/c = disconnection
  • bbfn or bb4n = bye bye for now
  • sec = second
  • bf = boyfriend
  • gf = girlfriend
  • bff = best friend forever
  • bffl = best friend for life
  • buhbye = bye
  • cm = call me
  • meh = me
  • ct = can’t talk
  • cul8r = see you later
  • cya = see ya
  • def = definitely
  • r8 = rate
  • dewd = dude
  • l8 = late
  • EML = email me later
  • F2F = face to face
  • GAL = get a life
  • gawd = god
  • GGP = gotta go pee
  • GRRRRR = growling/angry
  • h/o = hold on
  • xoxo = hugs and kisses
  • HAK or H&K = hugs and kisses
  • huh = what
  • huggles = hugs
  • im = i am
  • fyi = for your information

Bạn còn biết những từ viết tắt nào khác, vui lòng chia sẻ qua comment bài viết này nhé !

The post Các từ viết tắt hay được dùng trên facebook appeared first on Học Tiếng Anh online miễn phí.

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.