1/ Công thức: Mỗi viên nén chứa:
Alpha chymotrypsin………………………….4,2 mg
(Tương đương với 21 microkatal)
Tá dược vừa đủ ………………………………1 viên
(Tá dược gồm: Cellactose, lactose khan, magnesi stearat, tinh dầu bạc hà).
Dạng thuốc: Viên nén.
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên nén.
2/ Tính chất dược lý:
Tính chất dược lực học: Alpha chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò. Alpha chymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Alpha chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù nề mô mềm do áp xe và loét, hoặc chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Tính chất dược động học: Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thải trừ qua phân và nước tiểu.
3/ Chỉ định: Điều trị các trường hợp sau:
– Phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.
– Giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
4/ Cách dùng và liều dùng. Uống: 2 viên/ lần x 3-4 lần/ngày. Ngậm dưới lưỡi: 4 – 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần (thuốc sẽ tan và hấp thu từ từ dưới lưỡi).
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
5/ Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
6/ Thận trọng: Vì khả năng gây mất dịch kính, nên không khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng thuốc cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh dục nhân mắt bẩm sinh.
7/ Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.
8/ Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của thuốc là tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng bó dây.
* Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
9/ Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 250C, tránh ánh sáng, để thuốc xa tầm tay trẻ em. Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ”
Filed under: Thuốc tây Tagged: chống phù nề, Hatabtrypsin, làm lỏng các dịch tiết