Các trường thuộc Đại học Quốc gia Tp.HCM vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng 2.
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 2 bậc cao đẳng 200 chỉ tiêu, Đại học Quốc tế 160 chỉ tiêu, Đại học Kinh tế – Luật 100 chỉ tiêu.
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM, xét tuyển nguyện vọng 2 bậc cao đẳng, ngành công nghệ thông tin với 200 chỉ tiêu. Khối A, A1, có điểm xét tuyển là 13 điểm.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển gồm có bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 và ghi chi tiết từng phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2. Thời gian xét tuyển từ ngày 20/8 đến 17h ngày 10/9. Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng đào tạo của trường.
Đại học Quốc tế xét tuyển 160 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Ngành Công nghệ thông tin khối A, A1 có điểm xét tuyển cao nhất 20,5 điểm; Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm 19 điểm; Tài chính ngân hàng 18,5 điểm. Khối B, ngành Kỹ thuật Y sinh có điểm cao nhất, 20,5 điểm; Công nghệ thực phẩm 19.
Thời gian nộp hồ sơ nguyện vọng từ ngày 20/08/2013 đến hết ngày 10/09/2013. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường.
Đại học Kinh tế – Luật xét tuyển 100 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Khối A, A1, D1, ngành Tài chính Ngân hàng lấy 29 điểm. Điểm chuẩn trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm.
Điểm chuẩn trên được xây dựng là điểm tổng 3 môn đã nhân hệ số 2 cho môn Toán.
Đại học Công nghiệp TP.HCM cũng vừa có thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 với 390 chỉ tiêu. Trong đó, khối A, B, ngành Công nghệ thực phẩm có điểm xét tuyển cao nhất 18 điểm; Công nghiệp kỹ thuật Hoá học 17,5; Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 điểm; Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 điểm.
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 Đại học Công nghiệp TP.HCM:
Điểm xét tuyển nguyện vọng Đại học Quốc tế như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm nhận |
Chỉ tiêu |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17.5 |
15 |
A1 |
17.5 |
||||
2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử – Viễn thông) |
A |
17 |
20 |
A1 |
17 |
||||
3 |
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20.5 |
10 |
A1 |
20.5 |
||||
B |
20.5 |
||||
4 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
19 |
20 |
A1 |
19 |
||||
B |
19 |
||||
D1 |
20 |
||||
5 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16.5 |
20 |
A1 |
16.5 |
||||
B |
16.5 |
||||
D1 |
16.5 |
||||
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
19 |
10 |
A1 |
19 |
||||
B |
19 |
||||
7 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
19 |
20 |
A1 |
19 |
||||
D1 |
19 |
||||
8 |
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
17.5 |
15 |
A1 |
17.5 |
||||
9 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
18.5 |
15 |
A1 |
18.5 |
||||
D1 |
19 |
||||
10 |
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
17 |
15 |
A1 |
17 |
2013-08-20 04:22:06
Nguồn: http://www.24h.com.vn/giao-duc-du-hoc/dh-quoc-gia-tphcm-nhan-ho-so-nv2-den-10-9-c216a566061.html