ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Nguồn: vietbao.vn
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn NV2
Saturday, September 14, 2013 7:36
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Đã có thêm nhiều trường đại học (ĐH) chính thức công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 (NV2), cụ thể đó là các trường sau: ĐH Sài Gòn; ĐH Tây Nguyên; ĐH Văn hóa Hà Nội; ĐH Mở Hà Nội; ĐH Công nghiệp Hà Nội…

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng NV2 năm 2013, năm nay nhà trường xét tuyển 5.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Trường cũng có thông báo xét tuyển 1.210 chỉ tiêu nguyện vọng 3. Thời gian nhận hồ sơ từ 11/9 đến 30/9/2013.

Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng NV2 đợt 2 như sau:

Ảnh minh họa

Điểm xét tuyển Cao đẳng đợt 3 như sau:

Ảnh minh họa

Những thí sinh đã nộp đăng ký xét tuyển NV2 (từ 20/8-10/09/2013) có kết quả thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn công bố dưới đây đã trúng tuyển vào hệ Cao đẳng chính quy của Trường ĐHCN Hà Nội.

Nhà trường đã gửi giấy triệu tập nhập học cho thí sinh qua đường chuyển phát nhanh từ ngày 13/9/2013.

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung lần 1 và thông báo xét nguyện vọng bổ sung lần 2 (NV3 – dành cho hệ cao đẳng.

Điểm trúng tuyển Hệ đại học như sau:

Tên ngành học Mã ngành Điểm chuẩn các ngành năm 2013
- Khoa học thư viện D320202 C : 20.0 D1 : 18.0
- Thông tin học D320201 C : 20.5 D1 : 18.5
- Bảo tàng học D320305 C : 18.5 D1 : 18
- Văn hoá học D220340 C : 22.0 D1 : 19.5
- Văn hóa dân tộc thiểu số D220112
+ Chuyên ngành QLNN về VHDTTS C : 20.0 D1 : 18.0
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động VHDTTS R : 19.5
- Quản lý văn hóa
+ Chuyên ngành QLNN về Gia đình A220342 C : 21.0 D1 : 19.5
- Việt Nam học
+ Chuyên ngành HD Du lịch QT A220113 D1 : 21.0

Điểm trúng tuyển Hệ cao đẳng như sau:

Tên ngành học Mã ngành Điểm chuẩn các ngành năm 2013
- Khoa học thư viện D320202 C : 13.0 D1 : 11.5
- Quản lý văn hóa D220342 C : 13.0 D1 : 12.0
N1 : 19.0
N3 : 19.0
R : 19.0
- Việt Nam học D220113 C : 13.0 D1 : 11.5

Điểm trúng tuyển hệ Liên thông cao đẳng lên đại học như sau:

Tên ngành học Mã ngành Điểm chuẩn các ngành năm 2013
- Quản lý văn hóa D220342 C : 20.5

Trường ĐH Quảng Nam cũng đã công bố chuẩn NV2, cụ thể điểm vào các ngành như sau:

TT Tên ngành Mã ngành Đề thi-Khối thi Điểm
trúng tuyển
1 Sư phạm Toán C140209 ĐH A 16.5
A1 16
A 18
A1 17.5
2 Sư phạm Hóa C140212 ĐH B 17
B 19.5
3 Việt Nam học C220113 ĐH C 12
D1 11.5
C 13.5
D1 13
4 Tiếng Anh C220201 ĐH D1 16
(môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm 3 môn
từ 10.0 trở lên)
D1 17.5
(môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm 3 môn
từ 10.0 trở lên)
5 Quản trị kinh doanh C340101 ĐH A, A1, D1 10
A, A1, D1 10
6 Kế toán C340301 ĐH A, A1, D1 10
A, A1, D1 10
7 Công nghệ Thông tin C480201 ĐH A, A1 10
A, A1 10
8 Công tác Xã hội C760101 ĐH C 11
D1 10
C 11
D1 10

Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được giấy báo trúng tuyển và nhập học (ngày nhập học: 7g30 ngày 23/9/2013).
Đối với những thí sinh không trúng tuyển NV2 cao đẳng có thể đến trực tiếp Trường Đại học Quảng Nam để làm thủ tục chuyển hồ sơ qua NV3 các ngành cao đẳng.

Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển

nguyện vọng bổ sung đợt 1 cho các ngành, đồng thời thông báo xét tuyển đợt 2. Trường thông báo xét tuyển NVBS đợt 2 các ngành sư phạm toán, sư phạm hóa, sư phạm sinh, lâm sinh và công nghệ kỹ thuật môi trường.

Nhà trường nhận hồ sơ từ ngày 16/9 đến ngày 5/10 và công bố kết quả ngày 7/10. Hồ sơ xét tuyển gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013, 1 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ Trường ĐH Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.

Cụ thể điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 và điểm xét tuyển cụ thể cho các ngành đợt 2 như sau:

Ngành Mã ngành Khối Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1
Giáo dục Tiểu học – Tiếng J”rai D140202 C 16.5
Sinh học D420101 B 17.5
Văn học D220330 C 14
Triết học D220301 A 13
C 14
D1 13.5
Giáo dục chính trị D140205 C 16
Quản trị kinh doanh D340101 A 16.5
D1 15
Tài chính – Ngân hàng D340201 A 15
D1 15
Kinh tế D310101 A 16
D1 16
Chăn nuôi D620105 B 14
CĐ Quản trị KD C340101 A, A1, D1 11
CĐ Tài chính – NH C340201 A, A1 10
D1 10.5
CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 11
CĐ Chăn nuôi C620105 B 11
CĐ KH Cây trồng C620110 B 11
CĐ QLTN & MT C620211 B 13
CĐ Lâm sinh C620205 B 11
CĐ Quản lý đất đai C850103 A, A1 12
STT Mã Ngành Tên ngành khối Chỉ tiêu Điểm xét tuyển đợt 2
1 D140209 Sư phạm Toán A 15 21.5
2 D140212 Sư phạm Hóa A 15 19.5
3 D140213 Sư phạm Sinh B 15 15.5
4 D620205 Lâm sinh B 15 14
5 D510406 CN Kỹ thuật Môi trường A 15 13

Viện ĐH Mở Hà Nội cũng đã công bố điểm chuẩn NV2 , cụ thể điểm vào các ngành như sau:

Ảnh minh họa

Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn NV2 . Theo đó, điểm trúng tuyển NV2, cho chương trình đại học, hệ chính quy như sau:

TT Ngành Khối Điểm chuẩn NV2
1 ĐH Khoa học thư viện D320202 A 18,0
A1 18,0
B 19,0
C 18,5
D1 18,0
2 ĐH Tài chính Ngân hàng D340201 A 19,5
A1 19,5
D1 20,0
2 ĐH Quản trị văn phòng D340406 A1 19,5
C 20,5
D1 19,5
3 ĐH Toán ứng dụng D460112 A 21,0
A1 21,0
D1 21,0
4 ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A 20,0
A1 20,5
B 22,0
5 ĐH Giáo dục chính trị D140205 A 18,0
A1 18,5
C 19,0
D1 18,5
6 ĐH Sư phạm Sinh học D140213 B 23,5
7 ĐH Sư phạm Lịch sử D140218 C 20,5
8 ĐH Sư phạm Địa lí D140219 A 19,5
A1 19,5
C 21,0

2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy:

TT Ngành Khối Điểm chuẩn NV1, NV2
1 CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) C220113 A1 16,0
C 17,5
D1 16,0
2 CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) C220201 D1 18,0
3 CĐ Lưu trữ học C320303 C 14,5
D1 13,5
4 CĐ Quản trị văn phòng C340406 A1 16,5
C 17,5
D1 17,0
5 CĐ Thư kí văn phòng C340407 A1 15,5
C 16,5
D1 16,0
6 CĐ Công nghệ thông tin C480201 A 16,0
A1 16,5
D1 16,5
7 CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử C510301 A 15,0
A1 15,0
D1 15,0
8 CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 15,0
A1 15,0
D1 15,0
9 CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A 16,0
A1 16,0
B 17,5
10 CĐ Giáo dục Tiểu học C140202 A 18,0
A1 18,5
D1 18,5
11 CĐ Giáo dục Công dân C140204 C 15,0
D1 15,0
12 CĐ Sư phạm Toán học C140209 A 21,0
A1 21,0
13 CĐ Sư phạm Vật lí C140211 A 19,0
A1 19,0
14 CĐ Sư phạm Hóa học C140212 A 20,0
15 CĐ Sư phạm Sinh học C140213 B 18,5
16 CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C140214 A 13,5
A1 13,5
B 14,5
D1 14,5
17 CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C140215 A 13,5
A1 13,5
B 14,0
D1 14,0
18 CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216 A 13,5
A1 13,5
B 14,5
C 14,5
D1 14,5
19 CĐ Sư phạm Ngữ văn C140217 C 18,0
D1 17,5
20 CĐ Sư phạm Lịch sử C140218 C 17,0
21 CĐ Sư phạm Địa lí C140219 A 16,5
A1 16,5
C 18,0
22 CĐ Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1 19,0

3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học như sau:

TT Ngành Khối Điểm chuẩn Điểm chuẩn
Đại học Cao đẳng
1 Giáo dục Tiểu học A 14,5 13,0
A1 14,5 13,0
D1 14,5 13,0
2 Giáo dục Mầm non M 14,5 13,5

Đây là điểm chuẩn áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng khu vực 1 là 1 điểm, khu vực 2 là 0,5 điểm.

Bảo Hải

Việt Báo

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.